Thực đơn
Súc_vật Thuần hóaLoài/phụ loài | Tổ tiên | Thời điểm | Xuất xứ | Công năng | Hình ảnh | Loại hình | Tình trạng | Phân nhóm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chó (Canis lupus familiaris) | Sói xám, tổ tiên chó nhà xuất hiện từ thế Pleistocene đối với nhóm dòng của loài sói xám (Canis lupus)[1] | 13000 BCE[2][3] | Châu Âu[3] | Thú cưng (chó kiểng), săn bắt (chó săn), chăn gia súc, giữ nhà, canh chừng, cảnh vệ, kiểm soát loài gây hại, chuyên chở, sức kéo, làm việc (chó nghiệp vụ), trình diễn, đua chó, thể thao, cứu hộ, dẫn đường, phục vụ, chọi chó, thịt chó, nghiên cứu, bầu bạn, chăn mục súc, lấy lông | Thuần hóa (với ngoại lệ),[4] thay đổi thể chất đáng kể và sâu sắc, có thể thay đổi hành vi đáng kể thông qua quá trình lai tạo ra rất nhiều giống chó khác xa với hình dáng tổ tiên ban đầu | Chó nuôi và chó hoang đều rất phổ biến,[4] tổ tiên hay họ hàng hoang dã gần nhất ít phổ biến hơn nhưng không hiếm | 1c Carnivora | |
Dê nhà (Capra aegagrus hircus) | Dê hoang (Capra aegagrus aegagrus) | 10000 TCN[5][6] | Iran | Sữa dê, thịt dê, len dê, da dê, trình diễn, đua dê, chọi dê, làm đất, làm kiểng, lấy sừng | Có biến đổi chút ít về ngoại hình và thể chất, các giống dê không thay đổi quá khác biệt so với tổ tiên hoang dã của chúng | Phổ biến trong tình trạng nuôi nhốt, bị đe dọa đối với các loài dê hoang dại, hoang dã | 1b Bovidae | |
Lợn nhà (Sus scrofa domesticus) | Lợn rừng Anatoli (Sus scrofa libycus),[7] Lợn rừng Trung Quốc (Sus scrofa moupinensis)[8] | 9000 BCE[9][10][11] | Cận Đông, Trung Quốc | thịt lợn, lông lợn, nghiên cứu, trình diễn, đua lợn, chọi lợn, thú cưng, lấy ngà (hiếm) | Một vài thay đổi về thể chất so với tổ tiên, nhưng vẫn giữ được hình dáng chung (không như giống chó và mèo) | Rất phổ biến trong tự nhiên. Rất phổ biến trong điều kiện nuôi nhốt. Những con lợn hoang là phổ biến ở nhiều dùng. | 1a Artiodactyla ngoại trừ Bovidae | |
Cừu (Ovis aries) | Chưa rõ tổ tiên[12], có thể là cừu Armenia (Ovis orientalis gmelini) | 9000 TCN đến 8500 TCN[13] | Anatolia, núi Zagros | len, thịt cừu, sữa cừu, lông cừu, thú cưng, trình diễn, đua cừu, nghiên cứu (sinh vật mô hình), guarding, chọi cừu, làm kiểng, lấy sừng | Thay đổi một vài đặc điểm về thể chất và ngoại hình so với tổ tiên | Phổ biến trong nuôi nhốt, nguy cấp trong tự nhiên (cừu hoang) | 1b Bovidae | |
Bò ôn đới không u (Bos taurus) | Bò rừng châu Âu (Bos primigenius primigenius) (tuyệt chủng) | 8000 BCE[14][15] | Cận Đông | thịt bò, sữa bò, da bò, sức lao động (súc vật lao động), chuyên chở, kéo, lấy máu, lấy phân, lấy nước tiểu, lấy lông, lấy sừng, lấy móng, cải tạo đất, đấu bò, chọi bò, đua bò, trình diễn, thú cưng | Một vài thay đổi về lý tính | Rất phổ biến trong nuôi nhốt, những cá thể hoang dã đã tuyệt chủng, bò hoang cũng xuất hiện trong tự nhiên | 1b Bovidae | |
Bò u (Bos primigenius indicus) | Bò rừng Ấn Độ (Bos primigenius namadicus) (đã tuyệt chủng) | 8000 TCN | Ấn Độ | Thịt bò, sữa bò, lông, da, sừng, móng, lao động, chuyên chở, cày kéo, thồ cưỡi, lấy máu, cải tạo đất, chống hoang hóa, đấu bò, chọi bò, trình diễn, đua bò, làm vật cưng | Thay đổi đáng kể về ngoại hình | Họ hàng hoang dã đã tuyệt chủng, rất phổ biến trong tự nhiên | 1b Bovidae | |
Mèo nhà (Felis catus) | Mèo hoang châu Phi (Felis silvestris lybica) | 8000 CN đến 7500 TCN[16][17][18][19] | Cận Đông | Thú cưng, kiểm soát loài gây hại (bắt chuột), trình diễn, nghiên cứu | Thuần hóa, một vài thay đổi về thể chất | Rất phong phú trong điều kiện nuôi nhốt với nhiều giống mèo, những con mèo hoang thật sự ít phổ biến mặc dù không hiếm. Quần thể hoang hóa (mèo hoang) rất phổ biến. | 1c Carnivora | |
Gà nhà (Gallus gallus domesticus) | Gà rừng lông đỏ (Gallus gallus) và một số có nguồn gốc từ Gà rừng lông xám (Gallus sonneratii) | 6000 TCN[20] | Ấn Độ và Đông Nam Á | thịt gà, trứng gà, lông gà, gà kiểng, đá gà, vật nuôi, diệt sâu bọ (pest control) | Một vài thay đổi về thể chất, có nhiều đổi thay khi nhân giống | Rất phổ biến trong môi trường tự nhiên và môi trường nuôi nhốt (nuôi gà) | 2b Galliformes | |
Chuột lang Montane (Cavia tschudii) | 5000 BCE[21] | Peru | Thú cưng, trình diễn, đua chuột, nghiên cứu, làm thịt (con chuột Cuy) | Tame, slight physical changes | Có một vài nơi trong nuôi nhốt và trong môi trường hoang dã | 1d Rodentia | ||
Lừa nhà (Equus africanus asinus) | Lừa hoang Nubia (Equus africanus africanus), Lừa hoang Somali (Equus africanus somaliensis)[22] | 5000 BCE[23][24] | Ai Cập | Vận chuyển, lao tác, thồ, kéo, cưỡi chở, lấy thịt, lấy sữa, làm thú cưng, đưa lừa, giữ nhà, chọi lừa | Thay đổi một ít về thể hình so với tổ tiên | Phổ biến một vài nơi trong nuôi nhốt và một số quần thể là súc vật hoang, những cá thể hoang dã đang trong tình trạng nguy cấp | 1e Thú khác | |
Vịt nhà (Anas platyrhynchos domesticus) | Vịt Mallard (Anas platyrhynchos) | 4000 BCE | Trung Quốc | thịt vịt, lông vịt, trứng vịt, vịt kiểng, vịt trình diễn, đua vịt, sinh vật cảnh, giữa nhà, diệt trừ sâu bọ | Có thay đổi về lý tính so với tổ tiên | Rất phổ biến trong nuôi nhốt nhưng hiếm hoi khi ở môi trường tự nhiên | 2a Anseriformes | |
Trâu, including "river buffalo" (Bubalus bubalis bubalis) and "swamp buffalo" (Bubalus bubalis carabenesis) | Wild water buffalo (Bubalus arnee) | 4000 BCE | Ấn Độ, Trung Quốc | working, plowing, draft, mount, fighting, meat, show, racing, milk, pets, horns, patrol | Mainly unchanged from wild animal | Common in captivity, endangered in the wild | 1b Bovidae | |
Cá 7 màu (Poecilia reticulata)[25] | Guppy (Poecilia reticulata) | Date uncertain | Barbados, Brazil, Guyana | pets | Some physical and behavioral changes. Domestication status is a point of contention. | Common in captivity | 5b Other fish | |
Lạc đà một bướu (Camelus dromedarius) | Thomas' camel (Camelus thomasi) (extinct)[26] | 4000 BCE | Arabia | transportation, working, hunting, plowing, draft, mount, show, racing, fighting, milk, meat, pets, patrol | Tame, few physical changes | Moderately common in captivity, small feral population in original range, significant feral population in Australia, true wild dromedaries may be extinct | 1a Artiodactyla except Bovidae | |
Ngựa (Equus ferus caballus) | Extinct unknown population of wild horse[27] | 3500 BCE[28] | Kazakhstan | transportation, milk, meat, working, guiding, servicing, hunting, execution, plowing, draft, mount, patrol fighting, show, racing, pets | Tame, some physical changes mainly in coloration | Common in captivity, very rare in wild, feral populations common | 1e Other mammals | |
Tằm (Bombyx mori) | Wild silkmoth (Bombyx mandarina) | 3000 BCE | Trung Quốc | silk, animal feed, pets, meat | Tame/held captive, some physical changes, severe psychological changes | Fairly common in captivity, wild extent unclear | 6b Other insects | |
Chim bồ câu (Columba livia domestica) | Rock pigeon (Columba livia) | 3000 BCE | Mediterranean Basin | show, ornamental, messenger, meat, racing, pets | Artificially selected into many varieties, including meat breeds, racing/messenger breeds, and fancy plumage breeds | Relatively common in captivity, very common in the wild, feral pigeons extremely abundant | 2c Columbiformes | |
Ngan (Anser anser domesticus and Anser cygnoides domesticus) | Greylag goose (Anser anser) and Swan goose (A. cygnoides domesticus) | 3000 BCE for A. anser, date uncertain for A. cygnoides.[29] | Ai Cập (A. anser), Trung Quốc (A. cygnoides) | meat, feathers, eggs, show, guarding, pest control, pets | Considerable physical changes | Common in captivity and the wild | 2a Anseriformes | |
Bò Tây Tạng (Bos grunniens) | Wild yak (Bos mutus) | 2500 BCE | Tây Tạng, Nepal | milk, transportation, working, plowing, mount, racing, fighting, meat, fibre, guarding, pets, horns | Tame, slight physical changes | Fairly common in captivity; threatened in the wild. | 1b Bovidae | |
Wild Bactrian camel (Camelus ferus) | 2500 BCE | Central Asia (Afghanistan) | milk, transportation, working, hunting, plowing, draft, mount, fighting, show, racing, meat, hair, pets | Tame, few physical changes | Moderately common in captivity, critically endangered in the wild | 1a Artiodactyla except Bovidae | ||
Lạc đà không bướu (Lama glama) | Guanaco (Lama guanicoe cacsilensis)[30] | 2400 BCE[31] | Peru, Bolivia | transportation, working, draft, pack, meat, show, racing, pets, guarding | Slight physical changes | Fairly common in captivity and the wild | 1a Artiodactyla except Bovidae | |
Lạc đà Alpaca (Vicugna pacos) | Vicuña (Vicugna vicugna mensalis)[30] | 2400 BCE[31] | Peru, Bolivia | fibre, meat, show, pets, guarding, milk, lawn mowing | Considerable physical changes | Fairly common in captivity and the wild | 1a Artiodactyla except Bovidae | |
Gà sao (Numida meleagris) | Helmeted guineafowl (Numida meleagris) | 2400 BCE[32] | Châu Phi | meat, eggs, pest control, show, alarming, pets, guarding | Mainly unaltered from wild population | Somewhat common in captivity and in the wild | 2b Galliformes | |
Chó Fuegian (Lycalopex culpaeus) (extinct) | Culpeo (Lycalopex culpaeus) | Date uncertain | Chile | hunting, pets, warmth, guarding | Extinct in captivity | 1c Carnivora | ||
Chồn sương (Mustela putorius furo) | European polecat (Mustela putorius) | 1500 BCE[33] | Europe | pets, hunting, pest control, show, racing | Tame, slight physical changes | Common in captivity, somewhat common in the wild. Feral ferrets rare | 1c Carnivora | |
Domestic muscovy duck (Cairina moschata domestica) | Ngỗng (Cairina moschata) | 700–600 BCE[31] | Nam Mỹ | meat, feathers, eggs, show, pets, guarding, pest control | Tame, some physical changes | Common in captivity, feral populations are rare | 2a Anseriformes | |
Chim bồ câu cổ khoang (Streptopelia risoria) | African collared dove (Streptopelia roseogrisea) | 500 BCE | Bắc Phi | show, pets, meat | Slight physical changes | Common in captivity and feral populations | 2c Columbiformes | |
Bò vàng (Bos javanicus domesticus) | Javan banteng (Bos javanicus javanicus) | Date uncertain | Southeast Asia, Bali | meat, milk, show, racing, working, plowing, draft | Slight physical changes | Common in captivity, endangered in the wild | 1b Bovidae | |
Bò tót nhà (Bos frontalis) | Gaur (Bos gaurus) | Date uncertain | Southeast Asia, Northeast India | meat | Slight physical changes | Somewhat common in captivity, threatened in the wild | 1b Bovidae | |
Gà tây (Meleagris gallopavo) | South Mexican wild turkey (Meleagris gallopavo gallopavo) | 180 CE[31] | Mexico, Hoa Kỳ | meat, feathers, eggs, show, pets, pest control | Considerable physical changes | Common in captivity and wild | 2b Galliformes | |
Cá vàng (Carassius auratus) | Prussian carp (Carassius gibelio) | 300 CE to 400 CE | Trung Quốc | pets, show, racing, ornamental | Tame/held captive, significant physical changes | Very common and abundant in captivity, wild extent is unclear | 5a Cyprinidae | |
Thỏ nhà (Oryctolagus cuniculus) | European rabbit (Oryctolagus cuniculus) | 600 CE[34] | Europe | pelt, fibre, pets, show, racing, research, meat, lawn mowing | Tame, significant physical changes | Common in captivity, rare in native habitat, common in introduced range | 1e Other mammals | |
Cá Koi (Cyprinus rubrofuscus) | Amur carp (Cyprinus rubrofuscus) | 11th Century CE | Nhật Bản | ornamental, show, pets | Tame/held captive, considerable physical changes | Fairly common in captivity, threatened in the wild | 5a Cyprinidae | |
Chim yến hót (Serinus canaria domestica) | Atlantic canary (Serinus canaria) | 15th century CE | Canary Islands, Europe | pets, research, show, mining, fighting | Slight physical changes | Common in captivity and wild | 2d Passeriformes | |
Scaly-breasted munia (Lonchura punctulata) | Scaly-breasted munia (Lonchura punctulata) | date uncertain | Southeast Asia | pets, research | Slight physical changes | Fairly common in captivity and the wild | 2d Passeriformes | |
Chim di cam (Lonchura striata domestica) | White-rumped munia (Lonchura striata) | unknown, may have been introduced to Japan sometime around the early 18th century CE[35] | Nhật Bản | pets, research | Slight physical changes | Fairly common in captivity and the wild | 2d Passeriformes | |
Chuột nhắt nhà và Chuột thí nghiệm | House mouse (Mus musculus) | 1100 BCE (China), then 17th century CE (Europe)[36] | Trung Quốc | pets, research, racing, animal feed | Tame, significant physical changes | Common in captivity and in the wild | 1d Rodentia | |
Cá đá Xiêm (Betta splendens) | Uncertain species of the genus Betta | 19th century CE | Thái Lan | fighting, pets | Tame/held captive, very significant physical and slight behavioral changes | 5b Other fish | ||
Chuột nâu nhà và Chuột thí nghiệm | Brown rat (Rattus norvegicus) | 19th century CE[37] | United Kingdom | pets, research, show | Tame, some physical and psychological changes | Common in captivity and in the wild | 1d Rodentia | |
Chồn nâu nhà (Neovison vison) [38] | American mink (Neovison vison) | 19th century CE | Bắc Mỹ | fur, hunting, pest control, pets | Some physical and psychological changes | Somewhat common in captivity and in the wild | 1c Carnivora | |
Cáo đỏ nhà (Vulpes vulpes) | Cáo đỏ hoang (Vulpes vulpes) | 1950s CE | Liên Xô, Nga | pelt, research, pets | Tame, some physical changes | Very small domestic population, wild relatives fairly common | 1c Carnivora | |
Nhím gai (Atelerix albiventris) | Four-toed hedgehog (Atelerix albiventris) | 1980s CE | Central và Eastern Africa | pets | Slight physical changes | Common in the wild. Somewhat rare in captivity | 1e Other mammals | |
Chồn hôi sọc (Mephitis mephitis) | Striped skunk (Mephitis mephitis) | 19th century | Bắc Mỹ | pets, pest control | Tame when captive-bred, significant physical changes | Somewhat common in captivity and in the wild | 1c Carnivora |
Thực đơn
Súc_vật Thuần hóaLiên quan
Súc vật Súc vật hoang Súc vật lao độngTài liệu tham khảo
WikiPedia: Súc_vật http://www.adelaide.edu.au/ANZCCART/publications/d... http://www.kaogu.cn/en/Research_work/Archaeologica... http://edition.cnn.com/2004/TECH/science/04/08/cat... http://observationdeck.kinja.com/thursday-wednesay... http://news.nationalgeographic.com/news/2004/04/04... http://www.newscientist.com/article/dn4867.html http://www.petpeoplesplace.com/resources/advice/sm... http://www.thecozynest.com/guinea_fowl.htm http://cavyhistory.tripod.com/ http://www.warlordgames.com/history-bronze-age-sum...